Đơn giá Thiết kế kiến trúc Công trình - Dự án

Nội dung công việc thực hiện

TT Nội dung hồ sơ Mô tả nội dung Gói CB Gói NC
Hồ sơ xin cấp phép xây dựng sẽ được Kiến & Ong cung cấp đày đủ theo quy định cho cho Chủ đầu tư (không bao gồm thủ tục xin phép xây dựng).
Kiến & Ong sẽ trình bày với Chủ đầu tư về phương án thiết kế của mình. 1 2
I Hồ sơ thiết kế cơ sở.
1 Các mặt bằng phân bố chính Các mặt bằng này để bố trí không gian và công năng sử dụng của căn nhà

2 Các mặt cắt, mặt đứng chính Đay là bản vẽ mô tả cao độ sàn các tầng, chiều cao tổng của căn nhà, hệ giao thông đứng
3 Phối cảnh 3D mặt tiền sơ bộ Dựng phối cảnh 3D mặt tiền căn nhà để Chủ đầu tư có thể cảm nhận được kiến trúc căn nhà của mình.  
  Phần này khi thiết kế cần phải căn cứ theo quy định về lộ giới, cao trình và mật độ xây dựng cho phép của chính quyền địa phương.
II Hồ sơ khai triển bản vẽ kỹ thuật thi công.
A Phần thiết kế kiến trúc:
1 Hoàn chỉnh phối cảnh 3D Sau khi thống nhất phương án trình bày và góp ý của CĐT sẽ hoàn thành phối cảnh 3D căn nhà
2 Tổng mặt bằng bố trí chung Thể hiện tổng thể các hạng mục công trình trên toàn khu thiết kế 
3 Các bản vẽ kỹ thuật đấu nối Thể hiện các bản vẽ kỹ thuật cần đấu nối với các hạng mục chung của dự án như đầu nối điện, cấp thoát nước, xử lý nước thải ...  
4 Mặt bằng bố trí nội thất các tầng   Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng
5 Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ
6 Các mặt đứng kỹ thuật thi công Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền
7 Các mặt cắt kỹ thuật thi công Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn
8 Mặt bằng lát sàn các tầng Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu
9 Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí
10 Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh
11 Các bản vẽ chi tiết cầu thang Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn  
12 Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…)  
13 Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện
14 Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công…
15 Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng
16 Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng ….  
B Phần thiết kế kết cấu:
1 Thuyết minh kết cấu Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… ó
2 Mặt bằng kết cấu móng Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện
3 Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…)
4 Mặt bằng định vị chân cột Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép
5 Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép
6 Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện
7 Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí
8 Các bản vẽ thống kê thép cột Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện  
9 Mặt bằng kết cấu các tầng Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn
10 Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép.
11 Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép
12 Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn  
13 Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí…
14 Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện
15 Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện  
C Phần thiết kế điện:
1 Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn
2 Mặt bằng cấp điện động lực các tầng Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh…
3 Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà    
4 Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện  
5 Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng
6 Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ    
7 Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc  
8 Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu   
9 Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa…  
10 Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào.
D Phần thiết kế cấp thoát nước:
1 Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước
2 Mặt bằng thoát nước các tầng, mái Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước…
3 Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối…
4 Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà
5 Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước  
6 Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước  
D Bảng khái toán khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư:
1 Bảng bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư Bóc tách khối lượng vật tư, tổng mức đầu tư theo từng hạng mục công trình (móng, tầng 1, tầng 2, tầng 3…, mái); thể hiện khối lượng các vật tư phần thô và phần hoàn thiện. Đây là bảng bóc tách sơ bộ không phải bảng dự toán chi tiết thi công.
III Giám sát tác giả
1 Giám sát tác giả  Khi thi công thì Kiến & Ong sẽ cử nhân viên xuống giám sát quyền tác giả, cũng như trao đổi thống nhất khi CĐT yêu cầu. Giúp CĐT trong CV hồ sơ thiết kế chứ không giám sát thi công (thời gian GS 2 lần trong tuần và 1 - 2 tiếng).

Back

Đơn giá liên quan