Đơn giá Thi công xây dựng Công trình - Dự án

1. Phần thô và Nhân công hoàn thiện:
Đơn giá từ 3.00.000đ - 4.000.000đ/m2 và giá trên sẽ giao động tùy theo phong cách thiết kế kiến trúc, vật tư sử dụng và biện pháp thi công. Khi làm việc cùng khách hàng sẽ được rỏ hơn.

2. Gói chìa khoá trao tay (trọn gói):
Đơn giá từ 4.500.000đ - 6.000.000đ/m2 và giá trên sẽ giao động tùy theo phong cách thiết kế kiến trúc, vật tư sử dụng và biện pháp thi công. Khi làm việc cùng khách hàng sẽ được rỏ hơn.
3. Đơn giá cho phần Nhân công:
Đơn giá từ 1.250.000 - 1.650.000đ/m2 và giá trên sẽ giao động tùy theo phong cách thiết kế kiến trúc, mức độ hoàn thiện thi công. Khi làm việc cùng khách hàng sẽ được rỏ hơn.

Bảng mô tả vật tư sử dụng

TT

TÊN HÀNG - QUI CÁCH

Bên B (nhà thầu) mua vật tư vần thi công

Nhà sản xuất - Cung cấp
THI CÔNG VẬT TƯ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
1 Xi măng thi công cho phần bê tông Holcim hoặc Hà tiên
2 Xi măng thi công cho phần xây tô Holcim hoặc Hà tiên
3 Cát vàng xây tô - Cát rửa đổ bê tông  Cát vàng, sạch
4 Thép xây dựng (từ phi 6 -> phi 28) Việt Nhật hoặc Pomina
5 Đá xây dựng các loại (1x2, 4x6 ...) Biên Hòa hoặc Bình Điền
6 Gạch xây Tuynel 8x8x18 và gạch nửa Bình Dương hoặc tương đương
7 Gạch đinh xây Tuynel 4x8x18 Bình Dương hoặc tương đương
8 Cáp điện cho toàn bộ công trình Cadivi hoặc tương đương
9 Dây TV, Điện thoại và Internet Sino hoặc vega
10 Ống PVC cấp thoát nước  Bình Minh hoặc tương đường
11 Đế âm, ống luồn điện các loại Sino hoặc Chengli
12 Vật tư phụ khác Đại lý
THI CÔNG PHẦN TRỌN GÓI (CHÌA KHÓA TRAO TAY)
A Vật tư thi công phần thô:
1 Xi măng cho phần bê tông và xây tô Holcim hoặc Hà tiên
2 Cát vàng xây tô - Cát rửa đổ bê tông  Tân Ba hoặc tương đương
3 Thép xây dựng (từ phi 6 -> phi 28) Việt Nhật hoặc Pomina
4 Đá xây dựng các loại (1x2, 4x6 ...) Biên Hòa hoặc Bình Điền
5 Gạch xây Tuynel 8x8x18 và 4x8x18 Bình Dương hoặc tương đương
6 Dây cáp điện Cadivi hoặc tương đương
7 Dây TV, Điện thoại và Internet Sino hoặc vega
8 Ống PVC cấp thoát nước  Bình Minh hoặc tương đường
9 Ống cấp nước nóng PPR Vinaconex hoặc Vespo
10 Đế âm, ống luồn điện các loại Sino hoặc Chengli
11 Phần bê tông Trộn bằng máy trộn hoặc thủ công
B Vật tư thi công phần hoàn thiện:
1 Gạch lát sàn nhà (giá <= 95.000đ/m2) Viglacera hoặc tương đương
2 Gạch ốp tường, nền khu WC và Bếp (giá <= 75.000đ/m2) Viglacera hoặc Taicera
3 Gạch len tường (giá = 4.500đ/viên) Viglacera hoặc Taicera
4 Đá Granite mặt cầu thang Tím mông cổ
5 Đá Granite mặt Bếp Đến Huế
6 Lan can cầu thang, lan can mặt tiền và khung sắt bảo vệ dày 1.5mm sơn dầu Sắt Hữu Liên hoặc tương đương
7 Tay vịn cầu thang gỗ Xoan Đào Gỗ tự nhiên sơn PU
8 Cửa cổng sắt hộp 40x80x1.5 sơn dầu Sắt Hữu Liên hoặc tương đương
9 Cửa đi chính sắt hộp khung bao 40x80x1.5 sơn dầu kính 9ly Sắt Hữu Liên hoặc tương đương
10 Cửa đi cho phòng gỗ Căm xe Vân gỗ tự nhiên
11 Cửa sổ các loại sắt hộp 30x60x1.5 sơn dầu kính 5ly Sắt Hữu Liên hoặc tương đương
12 Cửa đi WC gỗ Xoan đào Vân gỗ tự nhiên
13 Khóa cửa (giá = 120.000đ/bộ - 200.000đ/bộ cửa chính) Đài Loan
14 Sơn nước ngoại thất 1 lót + 2 phủ Maxilite
15 Sơn nước nội thất 2 phủ Maxilite
16 Bột trét tường Joton
17 Sơn dầu  Dulux
18 Thiết bị công tắc điện Schneider
19 Thiết bị chiếu sáng Điện quang
20 Đèn gương, ốp trần (giá <= 120.000đ/bộ) NVC hoặc tương đương
21 Bồn cầu, Lavabol, gương soi và phụ kiện lắp đặt (giá <= 1.950.000 - 2.500.000đ/WC) American Standard hoặc tương đương
22 Vòi tắm Sen, voi Lavabol, vòi rửa chén (giá <= 500.000đ/cái) Đài loan hoăc liên doanh
23 Bồn nước Inox 1.000 lít Đại Thành
24 Máy bơm nước 1HP (giá <= 1.500.000đ/cái) Tùy chọn
25 Mái lấy sáng kính cường lực 8ly Kính VN cường lực
Đơn giá chỉ mang tính ước lượng, Báo giá sẽ dựa vào dự toán chi tiết

Back

Đơn giá liên quan